Bộ đo pH/ORP để bàn Labtech PH200E là thiết bị điện tử có thể là lựa chọn hoàn hảo để tính toán các giá trị pH và ORP trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm thí nghiệm phòng thí nghiệm, quy trình thương mại và hệ thống điều trị nước. Bộ đo này được thiết kế linh hoạt, thân thiện với người dùng, chính xác và đáng tin cậy, khiến nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các chuyên gia cần các phép đo chính xác. Một trong những đặc điểm nổi bật của PH200E là giá cả phải chăng. Bộ đo này đủ rẻ để phù hợp với nhiều tổ chức và công ty có ngân sách hạn chế, mặc dù nó có độ chính xác cao và độ tin cậy tuyệt vời. Nó cung cấp một giải pháp kinh tế cho những ai cần các phép đo pH và ORP liên tục, lặp lại mà không làm ảnh hưởng đến ngân sách. Điều tốt khác của PH200E là độ tin cậy cao. Bộ đo này được thiết kế để sử dụng lâu dài, với cấu trúc bền chắc có thể chịu đựng được việc sử dụng thường xuyên. Nó có màn hình lớn, dễ đọc, hiển thị các giá trị pH và ORP chính xác, giúp người dùng nắm rõ mức hiện tại chỉ bằng một cái nhìn. Bộ đo Labtech PH200E còn cung cấp nhiều tính năng tiên tiến, khiến nó trở nên lý tưởng hơn cho các chuyên gia. Ví dụ, nó có chức năng hiệu chuẩn tự động tích hợp đảm bảo các kết quả đo chính xác. Ngoài ra, nó còn có chức năng bù nhiệt, giúp duy trì các kết quả ổn định ngay cả khi nhiệt độ thay đổi. PH200E cũng rất linh hoạt cùng với các tính năng tiên tiến của mình. Nó có thể được sử dụng để đo lường trong phạm vi rộng, từ theo dõi mức pH trong phản ứng hóa học đến đo lường giá trị ORP trong hệ thống xử lý nước. Nó cũng rất dễ sử dụng, với giao diện người dùng đơn giản, phù hợp với người dùng có nhiều mức độ kinh nghiệm khác nhau. Tổng quát lại, bộ đo pH/ORP để bàn điện tử Labtech PH200E giá cả phải chăng, đáng tin cậy cao là lựa chọn tuyệt vời cho các chuyên gia cần các phép đo chính xác, lặp lại với ngân sách hạn hẹp. Bộ đo này sẽ là thiết bị hoàn hảo cho nhiều ứng dụng nhờ vào các tính năng tiên tiến, cấu trúc bền vững và khả năng linh hoạt.
Số model | PH200E | PH100B | |
Thông số | pH/Nhiệt độ (mV) | pH/mV | |
PH | Phạm vi | 2,00 đến 18,00 pH | 0,00 đến 14,00 pH |
Độ phân giải | 0,01 pH | 0,01pH | |
Độ chính xác | ±0.01 pH | ±0.01 pH | |
Điểm hiệu chuẩn | Lên đến 3 | Lên đến 2 | |
Nhận diện tiêu chuẩn | Dung dịch đệm NIST | Dung dịch đệm NIST | |
mV | Phạm vi | -1999 đến 1999 mV | -1800 đến 1800 mV |
Độ phân giải | 1 mV | 1 mV | |
Độ chính xác | ±0,1%FS | ±0,1%FS | |
Nhiệt độ | Phạm vi | -5 đến 110 ºC(23 đến 230 ºF) | NA |
đơn vị | ºC | ||
Độ phân giải | 0.1 | ||
Độ chính xác | ±0,2 | ||
Kích thước | chế độ đọc | Đọc Tự động, Liên tục | liên tục |
Thông báo đọc | Đọc, Ổn định, Khóa | ||
Bù nhiệt độ | ATC, MTC | MTC | |
Quản lý dữ liệu | Lưu trữ dữ liệu | 50 kết quả mỗi lần | NA |
Đầu vào | Điện cực pH | BNC(Q9) | |
Đầu dò nhiệt độ | Cổng kết nối hàng không 4 chân | NA | |
Tùy chọn hiển thị | Đèn hậu | Có | |
Tắt tự động | 300, 600, 1200, 1800, 3600 giây, tắt | ||
Xếp hạng IP | IP54 | ||
Tổng quát | Sức mạnh | Adapter AC, đầu vào AC 100-240V, đầu ra DC9V | |
Kích thước/cân nặng | 242×195×68 mm /900g (1.98 lb) | 200×160×63 mm/600g (1.32 lb) |
Copyright © Shanghai Labtech Co.,Ltd. All Rights Reserved